Nguyên quán Hậu Bồng - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Hậu Bồng - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chính, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Châu Chính, nguyên quán Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Chính, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chính, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Quan - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán Chi Quan - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 14427, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị