Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 8/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Thái Bình - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Đào, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang