Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19 - 10 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đào Văn Thức, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 27/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 22/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thý, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh phú - Thành Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Thanh phú - Thành Phú - Bến Tre hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh