Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Thìn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Giang - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thìn, nguyên quán Võ Giang - Bắc Ninh hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Thìn, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Tiến Thìn, nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Xuân Lương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị