Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lợi, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lợi, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Phúc - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Lợi, nguyên quán Nhơn Phúc - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 10/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lợi, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 18 - 8 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thắng Lợi, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 06/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Vĩnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Tiến Lợi, nguyên quán Bình Vĩnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Trọng Lợi, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 29/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm V . Lợi, nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An