Nguyên quán Phủ Lý - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhu, nguyên quán Phủ Lý - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Nhuân, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Ngải - Bến Tre - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Nhung, nguyên quán Long Ngải - Bến Tre - Long An hi sinh 16/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhưng, nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Chức - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhựt, nguyên quán Ba Chức - Tri Tôn - An Giang hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Niên, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nở, nguyên quán Tân Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 01/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang