Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Liêu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Liêu, nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị