Nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Tân Bình
Liệt sĩ Trần Năng Tuấn, nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Tân Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Năng, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia An - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Năng, nguyên quán Gia An - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Năng, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Năng, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Năng, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phụng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Năng Chược, nguyên quán Xuân Phụng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Năng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán K.7Ng.Công Trứ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Năng Sơn (Son), nguyên quán K.7Ng.Công Trứ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thung - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Năng An, nguyên quán Kiến Thung - ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1194, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước