Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Quản Trọng Nam, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Quang Nam, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Thành Nam, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Thành Nam, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Hải Nam, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Hưng - Vĩnh Hội - Minh Hải
Liệt sĩ Thái Hoàng Nam, nguyên quán Châu Hưng - Vĩnh Hội - Minh Hải hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Nam Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Nam, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Bá Nam, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai