Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Tân, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tân Triều, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Minh - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Tân, nguyên quán Xuân Minh - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 15/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị