Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn San, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Sẵn, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sản, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sang, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sang, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sảng, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sảng, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 5/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiểu Khu 16 - Lach Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sánh, nguyên quán Tiểu Khu 16 - Lach Chay - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Sánh, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Sắt, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị