Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơn, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sử, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sữa, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sửa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sức, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoản - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Suốt, nguyên quán Giao Hoản - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sửu, nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị