Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Đức Thắng, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Biền, nguyên quán Hương Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Đức Bốn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Đức Điềm, nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Đức Điềm, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đức Độ, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đức Dốc, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Nam Định hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đức Hiền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị