Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thịnh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hải Thịnh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Quốc Thịnh, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thức - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Vĩnh Thức - Móng Cái - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thịnh, nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Vinh Thịnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh