Nguyên quán Kiến kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quang Bôi, nguyên quán Kiến kỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Chi, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Chuyền, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Đạo, nguyên quán Lai lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Quang Gan, nguyên quán Đông Trường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 29 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Hội, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Hướng, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Quang Khải (Thái), nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh