Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Sinh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1943, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trần Sinh, nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Chi Đám - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sinh, nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lục - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Yên Lục - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Yên Lâm - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh