Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưởng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Kê, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Kẻ, nguyên quán Tân Thành - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Kể, nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Kệ, nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Kết, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khá, nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long