Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chí Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thới Thuận - Xã Thới Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Anh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VĂN ĐOÀN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đoàn, nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Đoàn, nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Đoàn, nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 18/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh