Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Anh Chung, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Anh Dũng, nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Cao Anh, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An
Liệt sĩ Đoàn Thị Kim Anh, nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An, sinh 1949, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Anh, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho
Liệt sĩ Đoàn Võ Anh, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho, sinh 1945, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Anh Thân, nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn, sinh 1953, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Anh Văn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Anh, nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị