Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trường, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bằng khê - Kim chung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trường, nguyên quán Bằng khê - Kim chung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trung Văn Trường, nguyên quán Hà Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trường Manh Lưu, nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KP3 - Châu Thành - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Minh Trường, nguyên quán KP3 - Châu Thành - Rạch Giá, sinh 1942, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trường Ngọc Long, nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thăng - Trùng Phước - Bình Định
Liệt sĩ Trường Quang Bình, nguyên quán Phước Thăng - Trùng Phước - Bình Định, sinh 1925, hi sinh 25/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Trường, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Trường Thi, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trường Văn Nghìn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị