Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lê Phấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lê Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bùi Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bùi Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An