Nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hán, nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hán, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hán, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Hán, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Hán, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Nha - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hán, nguyên quán Khánh Nha - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hán, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 31/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị