Nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Thi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bản - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Văn Bản - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán Hưng châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh