Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bàn Tài Biên, nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Biên, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Phong – Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Biên, nguyên quán Gia Phong – Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Ngọc Biên, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ H Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Biên, nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Trường Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Biên, nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Biên, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An