Nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lương Công Tương, nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tương, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tương, nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tương, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Tương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tương, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Phạm Đình Tương, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Minh Tương, nguyên quán Quỳnh Thân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai