Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Dũng, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Dũng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dũng, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trọng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Dũng Đài, nguyên quán Quang Trọng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Dũng, nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đạo Long - TX Phan Rang - Ninh Thuận
Liệt sĩ Đặng Tấn Dũng, nguyên quán Đạo Long - TX Phan Rang - Ninh Thuận, sinh 1960, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiến Dũng, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Tiến Dũng, nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước