Nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Dữ, nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q.Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dự, nguyên quán Q.Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Dự, nguyên quán Hoà Bình - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đủ, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Du, nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lũ Sào Dũ, nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Sĩ Dụ, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị