Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Hữu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Huy, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Huy, nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huyền, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hỷ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Kèn, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Khâm, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Khan, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1945, hi sinh 04/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh