Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thái Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Viết Phổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Viết Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Viết Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Viết Phổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Xuân Phú - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Khải - Xã Quang Khải - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương