Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hiệp, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiệp, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 06/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiệp, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 06/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hiệp, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An