Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cậy, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Chiêu, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Chiếu, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chu, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn Chu, nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Chu, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Chu, nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị