Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hoài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hoài, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 30/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoài, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tấn Hoài, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn đức Hoài, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoài, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hoài, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoài, nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Hoài, nguyên quán Quảng Vân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoài, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước