Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Triệu, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Triệu, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đai Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Triệu, nguyên quán Đai Tập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 04/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miễn sơn - Thái Học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Triệu, nguyên quán Miễn sơn - Thái Học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Triệu, nguyên quán Hà Nội hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Triệu, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị