Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Dân - Xã Nghĩa Dân - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Trãi - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng