Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Thiên, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thiên, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Thiên, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiên, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Thiên, nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 07/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc tuấn - an Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Thiên, nguyên quán Quốc tuấn - an Thụy - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiên, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Thiên, nguyên quán Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiên, nguyên quán Mỹ Phong - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 2/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai