Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quảng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Quảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Quảng, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Quảng, nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Công Quảng, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 17 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Tân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Quảng Đại, nguyên quán Chi Tân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quảng Thái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quảng Tuý, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Quảng, nguyên quán Yên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh