Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hồng – Nguyên Xa – Tiên Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Đông Hồng – Nguyên Xa – Tiên Hưng hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cống Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Cống Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 21 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Quốc Đình Luận, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Vụ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Tư Luận, nguyên quán Lai Vụ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Luận, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Hiến - P11 - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Thân Đức Luận, nguyên quán Quảng Hiến - P11 - TP Hồ Chí Minh, sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Luận, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị