Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Qúy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Huế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang