Nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tưởng, nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 11/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tưởng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tưởng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồ - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tưởng, nguyên quán Thanh Hồ - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tưởng, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Tưởng, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị