Nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghĩa, nguyên quán Thuỷ Triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghĩa, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Nghĩa, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Trung Nghĩa, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đình Nghĩa, nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum