Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thẻo, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thỉ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thị, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 22/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thơ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thoả, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng thị Thỏn, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thứ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuỷ, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuỵ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị