Nguyên quán Yên Khánh - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán Yên Khánh - Yên Bái hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thế Gia, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Gia, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Gia, nguyên quán Bình Phú - Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Gia, nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Gia, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hạnh, nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hiếu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An