Nguyên quán Thành Công - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Thành Công - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hương - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Đông Hương - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị