Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Vũ Sinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sinh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Kim Sinh, nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồng Chí Sinh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Sinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sinh, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sinh, nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 31/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sinh, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 28/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị