Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Thế Kính, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Ngọc Kính, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Trọng Kính, nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1945, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Kính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Ngọc Kính, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Kính Thông, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Kính Toại, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Kính Trung, nguyên quán Khác, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh