Nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Phát Hùng, nguyên quán Tân Mộc - Mộc Hóa - Long An hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phát Lộc, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Phát, nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Phát, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Phát, nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Phát, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Chí Tấn Phát, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 14/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Huy Phát, nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Phát, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 5/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Phát, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị