Nguyên quán Cương sinh - Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hoà, nguyên quán Cương sinh - Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoà, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoà, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hân A - Vân Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Doãn Văn Hoà, nguyên quán Hân A - Vân Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoành Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Hoành Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 16/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hoà, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 22/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Hoà, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Hoà, nguyên quán Phong Phú - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 20/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị