Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Tiếp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20 - 07 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Tiếp, nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Phú Mỹ - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Xuân Tiếp, nguyên quán Mỹ Thắng - Phú Mỹ - Phú Khánh, sinh 1958, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tiếp, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phiên - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Khắc Tiếp, nguyên quán Thái Phiên - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Tiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiếp Ban, nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tiếp Xuân Đức, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Tiếp Ngà, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiếp Nghi, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước