Nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hữu Hoà, nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Hòa, nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hồng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Hữu Khản, nguyên quán Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Khiếu, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Lễ, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Nghĩa, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhị, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhớ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 5/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh