Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khá, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kha, nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kha, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kha, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kha, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khả, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Kha, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Khả, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 1/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cốt Mỹ - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khả, nguyên quán Cốt Mỹ - Bát Sát - Lào Cai, sinh 1952, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum